Hsk2 – từ vựng Hsk2 và những chú ý nhỏ


Từ vựng hsk 2 gồm có 300 từ, trong đó 150 từ vựng thuộc về hsk1. Vì thế khi học chúng ta đang chỉ học thêm 150 từ mới tiếng Trung nữa ( nhưng đừng quên ôn luyện 150 từ của hsk1 nhé, ko ôn là nhanh quên lắm đó. Giờ chúng ta vào từ vựng của hsk2 nhé.

Từ vựng hsk2 và nhưng chú ý

Cũng gần giống với hsk1, hsk 2 chưa có nhiều ngữ pháp, khi bạn nắm vững được lượng từ vựng này, khả năng có được chứng chỉ là rất cao.

Ngoài việc học từ vựng, các bạn nên kết hợp với các bộ đề thi mẫu có sẵn

Ngoài việc học từ vựng, các bạn nên kết hợp với các bộ đề thi mẫu có sẵn

Video giới thiệu từ vựng hsk2 và chú ý

các bạn xem video bên dưới để nắm vững nội dung nhé.

Phần 1

Video từ vựng HSK2Chúng tôi đang chia sẻ dưới dạng bài giảng, vì thế nội dung có thể chưa hấp dẫn, các bạn có đóng góp xin vui lòng để lại bình luận bên dưới video. Chân thành cảm ơn.Còn tiếp…

Từ vựng HSK 2 – tài liệu download pdf


Chúng ta đã được làm quen với 150 từ vựng HSK 1, trong bài này chúng ta tiếp tục đến với từ vựng của HSK 2. Như đã biết HSK 2 gồm có 300 từ vựng, trong có 150 từ vựng chính là từ HSK 1. Vì thế người học HSK 2 sẽ cần học thêm 150 từ vựng nữa là đủ.

DOWNLOAD tài liệu từ vựng HSK 2

Để thuận tiện cho việc học tập, chúng tôi sẽ đính kèm file từ vựng của HSK 1 cùng ở dưới để các bạn tiện theo dõi.

Hiện nay chúng tôi chuẩn bị đến thời gian trả kinh phí duy trì trang website này, và cần 1 khoản chi phí để duy trì trang tiengtrunghanoi.net gồm có: 8$/tháng x 12 tháng = 96$ ngoài ra còn có chi phí mua tên miền là 25$. Tổng cộng là 121$ (~ 2.662.000đ). Nếu mỗi người đóng góp 5$ thì chúng ta sẽ có số tiền trên chỉ với 24 người. Với 24 người tham gia hỗ trợ chúng tôi cũng dành 1 phần quà nhỏ để thể hiện sự cảm ơn sự quan tâm của các bạn bằng:

  1. Bộ đề thi HSK cấp độ từ 1-6 (file pdf)
  2.  Bộ giáo trình hán ngữ 6 cuốn nghe nói (pdf) (cập nhật theo thời gian)
  3. Tham gia vào group hỏi đáp tiếng Trung 
  4. và các tài liệu cập nhật khác đến khi hết 12 tháng.

 

Hoặc thông qua ví điện tử Momo

vi momo

Thông qua số điện thoại: 0964430444
Nếu bạn chưa có ví điện tử MOMO bạn sử dụng chính số điện thoại trên để nhập tại mục khuyến mãi và nhận được 100.000đ tiền khuyến mãi từ MOMO

Từ vựng HSK 2 file jpg

tu-vung-HSK-2-01-1

tu-vung-hsk-2-2

0003

0004

0005

Từ vựng HSK2 – File PDF

Từ vựng HSK 1

download:  http://skamason.com/AQtP

Từ vựng HSK 2

download: http://skamason.com/AQc9

Nguồn: tiengtrunghanoi.net

HSK và HSKK và những thứ bạn cần biết


Với những bạn đang học tiếng Trung, các chứng chỉ là điều cần thiết để có thể đi du học, xin việc làm hay các mục đích cá nhân khác. HSK và HSKK là 2 chứng chỉ phổ biến. Chúng ta cùng nhau thảo luận về HSK và HSKK trong bài viết này nhé.

ung ho tiengtrunghanoi

HSK là gì?

HSK
HSK là gì

HSK (汉语水平考试-Hanyu Shuiping Kaoshi) là một tiêu chuẩn quốc tế về kiểm tra trình độ tiếng Trung cho người không sử dụng tiến Hán là tiếng mẹ đẻ (gồm người nước ngoài, hoa kiều và người dân tộc thiểu số ở Trung Quốc)

HSK do Trung tâm kiểm tra trình độ tiếng Hán đại học ngôn ngữ Bắc Kinh thiết kế ra, bao hàm HSK cơ bản, HSK sơ, trung cấp và HSK cao cấp.

HSK được tổ chức hàng năm tại Trung Quốc và nước ngoài, nơi mà đáp ứng được các yêu cầu về tiêu chuẩn và người thi sẽ nhận được Chứng chỉ trình độ tiếng Hán (汉语水平证书)tương ứng.

Bộ Giáo dục Trung Quốc đã thành lập Ủy ban Thẩm định Khả năng Trung Quốc Quốc gia, có toàn quyền chỉ đạo cuộc thi HSK, bao gồm cả việc cấp Chứng chỉ HSK.

Tính đến năm 2014, thế giới đã có tổng cộng 860 trung tâm thi HSK, trong đó 530 điểm kiểm tra ở nước ngoài, nằm ở 112 quốc gia. Trung Quốc có 330 điểm thi, phân bố ở 71 tỉnh thành.

HSK gồm 6 cấp, trong đó cấp 1,2 là sơ cấp, cấp 3,4 là trung cấp, cấp 5,6 là cao cấp.

Cấu tạo bài thi HSK

HSK 1

HSK so cap

HSK 2

HSK so cap 2

HSK 3

HSK trung cap 3

HSK 4

HSK trung cap 4

HSK 5

HSK cao cap 5

HSK 6

HSK cao cap 6

HSKK là gì?

HSKK là viết tắt của HSK 口语 (汉语水平口语考试 – Hanyu Shuiping Kouyu Kaoshi).

HSKK

HSKK -hanyu shuiping kouyu kaoshi

HSKK chủ yếu kiểm tra trình độ thông thạo tiếng Trung của người sử dụng, bao gồm HSKK (sơ cấp), HSKK (trung cấp) và HSKK (nâng cao), kiểm tra dưới hình thức ghi âm.

HSKK gồm có 3 cấp: sơ cấp, trung cấp và cao cấp. Trong đó:

Sơ cấp cần nắm chắc khoảng 200 từ thường dùng
Trung cấp cần nắm chắc khoảng 900 từ thường dùng
Cao cấp cần nắm chắc khoàng 3000 từ thường dùng.

Cấu tạo bài thi HSKK

HSKK sơ cấp

HSKK (sơ cấp) có ba phần, tổng cộng 27 câu hỏi. Toàn bộ bài kiểm tra khoảng 20 phút (bao gồm thời gian chuẩn bị 7 phút).

Phần thứ nhất nghe trọng âm, tổng cộng 15 câu hỏi.

Phần thứ hai là nghe và trả lời , tổng cộng 10 câu hỏi.

Phần thứ ba là để trả lời câu hỏi, tổng cộng là 2 câu hỏi.

HSKK Trung cấp

HSKK (trung cấp) có ba phần, tổng cộng 14 câu hỏi. Toàn bộ bài kiểm tra khoảng 23 phút (bao gồm thời gian chuẩn bị 10 phút).

Phần thứ nhất nghe trọng âm, tổng cộng 10 câu hỏi.

Phần thứ hai là xem tranh xong nói, tổng cộng là 2 câu hỏi.

Phần thứ ba là để trả lời câu hỏi, tổng cộng là 2 câu hỏi.

HSKK Cao cấp

HSKK (cao cấp) có ba phần, tổng cộng sáu câu hỏi. Toàn bộ bài kiểm tra khoảng 25 phút (bao gồm thời gian chuẩn bị 10 phút).

Phần thứ nhất là sau khi nghe nhắc lại, tổng cộng 3 câu hỏi.

Phần thứ hai là đọc, tổng cộng 1 câu hỏi.

Phần thứ ba là để trả lời câu hỏi, tổng cộng là 2 câu hỏi.

Nguồn: tiengtrunghanoi.net